Thứ Hai, 13 tháng 10, 2014

Kanji tuần 3 - ngày 4

Tự dưng lại hứng thú muốn làm 1 tài liệu học kanji cho riêng mình, những cái trong sách không đủ thỏa mãn mình, cứ phải đi tìm kiếm lắp ghép từ nhiều nguồn, khó khăn quá à.
Học mà không xem qua cách viết thì khó nhớ quá, từ hôm qua học hôm nay nhìn lại trong 1 văn bản khác đã thấy lạ hoắc. Viết 1 lần sẽ cho mình ý niệm về các nét của nó, lần sau gặp sẽ dễ nhớ ra hơn.
Hôm nay là ngày thứ 4, Kanji tuần 3. bài học gồm 9 chữ bên dưới.

1. Tài (tài liệu)
「材」の筆順(書き順)
ザイ
材料(ざいりょう):nguyên liệu, thành phần (khi nấu ăn chẳng hạn)
Khác với 原料(げんりょう)cũng là nguyên liệu nhưng thường chỉ nguyên liệu thô như khoáng sản, cũng có khi là ngô khoai sắn gì đó, đại loại là raw material
Giống như be made ofbe made from
Cheese is made from milk: Phomat được làm từ sữa (đã bị chuyển đổi từ thể lỏng sang thể rắn không còn nhìn thấy "sữa" nữa. チーズは牛乳から作られる
Nhưng The table is made of wood: Cái bàn được làm từ gỗ. Nhìn cái bàn vẫn thấy "gỗ".
テーブルは木でできている

教材(きょうざい):tài liệu giảng dạy, như là sách, CD...


2. Noãn (trứng)
「卵」の筆順(書き順)

たまご

卵焼き(たまごやき) món trứng cuộn 

3. Nhũ (sữa)
「乳」の筆順(書き順)
ニュウ
牛乳 (ぎゅうにゅう) sữa


4. Phấn, bột
「粉」の筆順(書き順)

コ・こな: bột


小麦こむぎ): bột mỳ
5. Đại (cái túi)
「袋」の筆順(書き順)
ふくろ
紙袋(かみぶくろ)túi giấy, phải công nhận Nhật nó có nhiều cái かみぶくろ rất dễ thương ^^
Chú ý là ぶくろ(bukuro) chứ không phải ふくろ nha.
足袋(たび)cái túi ở chân => tức là cái tất.たび là loại tất phụ nữ hay đi khi mặc kimono. 1 loại "tất truyền thống" của Nhật, nhìn rất xấu 
たび

6. Hỗn hợp
「混」の筆順(書き順)
ま/ コン
()ぜる:trộn (to mix)
混雑(こんざつ): đông, ùn tắc
7. Thiêu (đốt)
「焼」の筆順(書き順)
やく・やける
焼く: nướng (to roast, grill)
焼ける:cháy, bị cháy
Lại 1 cặp nội ngoại động từ nữa.
焼く là ngoại động từ, đi với trợ từ を 
パン焼く: nướng bánh mì
焼ける là nội động từ,đi kèm trợ từ が
写真火事で全部焼けてしまいました: Toàn bộ ảnh đã bị cháy vì vụ hỏa hoạn

8. Biểu (bảng biểu)
「表」の筆順(書き順)
ひょう (a table in excel)
おもて: bề mặt
あらわ・す
発表(はっぴょう)thông báo, 
発表する:phát biểu
表す(あらわす): biểu thị, diễn tả (show)
9. Lý (đằng sau)
「裏」の筆順(書き順)
うら
裏(うら):mặt trái của đồng tiền, của cái bánh rán :))
裏返す(うらがえす)lật ngược (lật bánh, lật cá khi rán)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét